Có 3 kết quả:

扶喪 phù tang扶桑 phù tang榑桑 phù tang

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo việc ma chay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ ngày muôn dặm phù tang. Nửa năm ở đất Liêu dương lại nhà «.

Từ điển trích dẫn

1. Một tên của cây “chu cận” 朱槿.
2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東海 có thần mộc 神木 (cây thần) tên gọi là “phù tang” 扶桑 là nơi mặt trời mọc.
3. Chỉ mặt trời, tức “thái dương” 太陽.
4. Một tên chỉ nước “Nhật Bổn” 日本.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thiêng, tương truyền mọc ở xứ mặt trời. Nước Nhật Bản ở phương đông, hướng mặt trời, nên cũng gọi là Phù tang — Nghĩa là phương đông. » Trời đông vừa rạng ngàn dâu «. ( Kiều ).

phù tang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây dâu thần trong truyền thuyết (ở ngoài biển Đông, là nơi mặt trời mọc)
2. một nước trong truyền thuyết (ở ngoài biển Đông, là nơi mặt trời mọc)
3. nước Nhật Bản